🔍
Search:
CHẾT MẤT
🌟
CHẾT MẤT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1
앞의 말이 나타내는 상태의 정도가 매우 심함을 나타내는 표현.
1
CHẾT ĐI ĐƯỢC, ĐẾN CHẾT MẤT:
Cấu trúc thể hiện mức độ của trạng thái mà từ ngữ phía trước thể hiện rất nghiêm trọng.
-
None
-
1
앞의 말이 나타내는 상태의 정도가 매우 심함을 나타내는 표현.
1
CHẾT ĐI ĐƯỢC, ĐẾN CHẾT MẤT:
Cấu trúc thể hiện mức độ của trạng thái mà từ ngữ phía trước thể hiện rất nghiêm trọng.
-
None
-
1
앞의 말이 나타내는 상태의 정도가 매우 심함을 나타내는 표현.
1
CHẾT ĐI ĐƯỢC, CHẾT MẤT THÔI:
Cấu trúc thể hiện mức độ của trạng thái mà từ ngữ phía trước thể hiện rất nghiêm trọng.
-
Động từ
-
1
매우 고통을 당하여 못 견디게 하다.
1
ĐÀY ĐỌA, NHƯ GIẾT CHẾT:
Làm cho cực kì khổ sở đến mức không chịu đựng nổi.
-
2
매우 뛰어나거나 좋아서 무척 마음에 들게 하다.
2
CHẾT MẤT:
Rất tuyệt hay tốt nên làm cho hết sức vừa lòng.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
생물이 생명을 잃다.
1
CHẾT:
Sinh vật mất mạng sống.
-
2
불이나 빛이 꺼지다.
2
TẮT:
Ánh sáng hay lửa bị tắt đi.
-
3
원래 가지고 있던 특징이 변하여 드러나지 않다.
3
MẤT, TAN ĐI, XẸP XUỐNG:
Đặc trưng vốn có thay đổi nên không còn hiện ra.
-
4
원래의 색깔이 생기가 없거나 어둡게 보이다.
4
TỐI TĂM, KHÔNG CÓ SINH KHÍ:
Màu sắc vốn có mất đi sinh khí hay trông tối tăm.
-
5
성질이나 기운 등이 없어지거나 꺾이다.
5
MẤT ĐI, BIẾN MẤT, CHẾT ĐI:
Tính chất hay sức lực... không còn nữa hoặc bị áp chế.
-
6
기억이나 사상 등이 머릿속이나 마음속에 남아 있지 않고 잊히다.
6
QUÊN ĐI MẤT, CHẾT MẤT, BIẾN MẤT, TẮT MẤT:
Kí ức hay tư tưởng... không còn đọng lại trong đầu hay trong lòng mà bị lãng quên.
-
7
기계나 컴퓨터 등이 멈추다.
7
HỎNG, HỎNG HÓC:
Máy móc hay máy vi tính... ngừng hoạt động.
-
8
경기나 놀이에서 상대편에게 잡히다.
8
BỊ BẮT, CHẾT:
Bị đối phương bắt trong trận đấu hay trò chơi.
-
9
말, 법, 사상 등이 더 이상 영향을 미치지 못하다.
9
LỖI THỜI:
Lời nói, luật hay tư tưởng... không còn gây ảnh hưởng được nữa.
-
10
상대방이 겁을 먹도록 위협할 때 쓰는 말.
10
CHẾT ĐẤY NHÉ, LIỆU HỒN ĐẤY:
Từ dùng khi uy hiếp để cho đối phương sợ.
-
11
모든 힘을 다해. 또는 정도가 매우 심하게.
11
CHO ĐẾN CHẾT:
Dốc hết sức. Hoặc mức độ rất nghiêm trọng.